🔍
Search:
MỘT LƯỢT
🌟
MỘT LƯỢT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
한꺼번에 몰아서 함.
1
MỘT LƯỢT:
Việc dồn lại rồi làm một lần.
-
☆☆
Phó từ
-
1
몰아서 한 번에. 또는 전부 다 동시에.
1
VÀO MỘT LẦN, MỘT LƯỢT:
Dồn lại vào một lần. Hoặc tất cả toàn bộ đồng thời.
-
Danh từ
-
1
가고 오는 길 가운데 어느 한쪽. 또는 그 길.
1
MỘT LƯỢT; ĐƯỜNG MỘT CHIỀU:
Một hướng nào đó trong đường đi và về. Hoặc con đường đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일이 한바탕 일어남을 나타내는 말.
1
MỘT ĐỢT, MỘT TRẬN, MỘT LƯỢT:
Từ biểu thị rằng sự việc nào đó xảy ra trong cùng một lúc.
-
Danh từ
-
1
야구, 축구, 농구 등에서, 경기에 참가한 모든 팀이 서로 한 번 이상 겨루어 가장 많이 이긴 팀이 우승하는 경기 방식.
1
GIẢI ĐẤU (VÒNG TRÒN MỘT LƯỢT):
Phương thức thi đấu trong các môn như bóng chày, bóng đá, bóng rổ mà tất cả các đội tham gia thi đấu cùng tỷ thí với nhau hơn một lần, đội thắng nhiều nhất sẽ chiến thắng.
-
Động từ
-
1
의사가 병실을 돌아다니며 환자를 진찰하다.
1
KHÁM BỆNH ĐẦU GIỜ, THĂM KHÁM MỘT LƯỢT:
Bác sĩ đi một vòng các phòng bệnh để khám bệnh cho bệnh nhân.
-
Động từ
-
1
처음부터 끝까지 훑어 읽다.
1
ĐỌC QUA MỘT LƯỢT, ĐỌC TỪ ĐẦU CHÍ CUỐI:
Đọc lướt từ đầu đến cuối.
-
Động từ
-
1
여러 번에 나누어 줄 것을 한꺼번에 모두 주다.
1
ĐƯA CẢ, ĐƯA MỘT THỂ, ĐƯA MỘT LƯỢT:
Cho hết một lượt cái sẽ được chia thành nhiều lần.
-
2
여러 사람에게 나누어 줄 것을 한 사람에게 모두 모아 주다.
2
DỒN CHO:
Gom hết cho một người cái sẽ được chia cho nhiều người.
-
Danh từ
-
1
의사가 병실을 돌아다니며 환자를 진찰함.
1
SỰ KHÁM BỆNH ĐẦU GIỜ, SỰ THĂM KHÁM MỘT LƯỢT:
Việc bác sĩ đi một vòng các phòng bệnh để khám bệnh cho bệnh nhân.
-
Danh từ
-
1
처음부터 끝까지 훑어 읽음.
1
SỰ ĐỌC QUA MỘT LƯỢT, VIỆC ĐỌC TỪ ĐẦU CHÍ CUỐI:
Việc đọc lướt từ đầu đến cuối.
-
☆
Động từ
-
1
한쪽 끝에서 다른 쪽 끝까지 쭉 보다.
1
NHÌN MỘT LƯỢT, NHÌN LƯỚT (TỪ ĐẦU ĐẾN CUỐI):
Nhìn suốt từ phần cuối phía này đến phần cuối phía khác.
-
2
처음부터 끝까지 자세히 살펴보다.
2
XĂM SOI, XEM XÉT, QUAN SÁT KỸ:
Xem kĩ từ đầu đến cuối.
🌟
MỘT LƯỢT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한 번 죽 훑어봄.
1.
VIỆC XEM QUA:
Việc xem lướt qua một lượt.
-
2.
여러 가지 내용을 한 번에 훑어볼 수 있도록 적어 놓은 책.
2.
SÁCH GIỚI THIỆU, SÁCH HƯỚNG DẪN:
Sách ghi lại nhiều nội dung để có thể xem lướt qua một lượt.
-
Động từ
-
1.
한꺼번에 없어지게 되다.
1.
BỊ QUÉT SẠCH, BỊ XÓA SẠCH:
Bị mất đi trong một lượt.
-
Động từ
-
1.
차나 술 등을 한 차례 조금 마시다.
1.
UỐNG MỘT CHÉN:
Uống một chút, một lượt những thứ như trà hay rượu.
-
Động từ
-
1.
한꺼번에 없애다.
1.
QUÉT SẠCH, XÓA SẠCH:
Làm mất đi trong một lượt.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 한꺼번에 무너지거나 부서지는 소리. 또는 그 모양.
1.
ẦM ẦM, ÀO ÀO:
Âm thanh đột nhiên đổ vỡ hay sụp đổ một lượt. Hoặc là hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
넓은 범위나 여러 갈래로 흩어져 퍼지는 모양.
1.
MỘT CÁCH LAN RỘNG, MỘT CÁCH DÀY ĐẶC:
Hình ảnh tỏa ra thành nhiều nhánh hoặc tạo thành phạm vi rộng.
-
2.
비나 물 등이 갑자기 쏟아지거나 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
2.
RÀO RÀO, ÀO ÀO:
Âm thanh phát ra khi mưa hay nước bất ngờ trút xuống. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
어떤 일이나 행동 등이 한꺼번에 이루어지는 모양.
3.
MỘT CÁCH SẠCH TRƠN, MỘT CÁCH CẠN KIỆT:
Hình ảnh mà hành động hay việc... nào đó được thực hiện chỉ trong một lượt.
-
4.
활짝 펴지거나 찢어지는 모양.
4.
MỘT CÁCH HẾT CỠ, MỘT CÁCH TAN TÀNH:
Hình ảnh nở rộ hoặc bị xé vụn.
-
Động từ
-
1.
쓰레기 등이 비에 밀려 한데 모아지거나 버려지다.
1.
BỊ CUỐN TRÔI:
Rác thải... bị mưa đẩy dồn lại một chỗ hoặc bị bỏ đi .
-
2.
바닥에 끌리며 지나가다.
2.
BỊ KÉO QUA, BỊ QUÉT QUA:
Bị kéo lê qua trên nền.
-
3.
비나 물, 바람 등에 의해 밀려나다.
3.
BỊ CUỐN ĐI, BỊ QUÉT ĐI:
Bị đẩy ra do mưa, nước hay gió...
-
4.
한꺼번에 막 몰리다.
4.
DỒN LẠI, TỤ LẠI:
Ùa lại tới tấp một lượt.
-
Danh từ
-
1.
여러 나라나 도시 등을 차례로 돌아가며 찾아감.
1.
CHUYẾN ĐI VÒNG QUANH THẾ GIỚI:
Việc tìm tới hoặc đi vòng một lượt nhiều quốc gia hay thành phố.
-
☆
Động từ
-
1.
한꺼번에 많이 몰려 들어오다.
1.
BỊ DỒN VÀO, BỊ ÙA VÀO:
Bị đẩy vào nhiều một lượt.
-
Động từ
-
1.
둘 이상의 일을 한꺼번에 진행되게 하다.
1.
THỰC HIỆN SONG SONG, THỰC HIỆN SONG HÀNH, LÀM ĐỒNG THỜI:
Làm cho hai việc trở lên được tiến hành trong một lượt.
-
Phó từ
-
1.
물건을 한 번에 아주 가볍게 들어 올리는 모양.
1.
MỘT CÁCH THOĂN THOẮT:
Hình ảnh nâng đồ vật lên một cách rất nhẹ nhàng trong chỉ một lượt.
-
4.
물건의 끝이 갑자기 아주 높이 들리는 모양.
4.
MỘT CÁCH BẬT DẬY:
Hình ảnh phần cuối của đồ vật bất ngờ được nâng lên rất cao.
-
2.
몸의 한 부분을 갑자기 가볍게 위로 들어 올리는 모양.
2.
PHẮT:
Hình ảnh đột nhiên nâng một phần cơ thể lên một cách nhẹ nhàng.
-
3.
갑자기 눈을 크게 뜨는 모양.
3.
MỘT CÁCH THAO LÁO, MỘT CÁCH TRÒN XOE:
Hình ảnh đột nhiên mở to mắt.
-
Động từ
-
1.
팔다가 남은 물건을 모두 한꺼번에 싸게 팔다.
1.
BÁN TỐNG, BÁN THÁO, BÁN NỐT:
Bán rẻ một lượt toàn bộ đồ vật còn lại khi đang bán.
-
Động từ
-
1.
여러 장의 종이가 한꺼번에 엮이거나 붙여져 책으로 만들어지다.
1.
ĐƯỢC ĐÓNG (SÁCH):
Nhiều tờ giấy được đính hoặc gắn vào một lượt để làm thành một cuốn sách.
-
☆☆
Động từ
-
1.
붙어 있거나 이어져 있는 것을 떨어지게 하다.
1.
THÁO, GỠ:
Làm cho thứ vốn được đính vào hay nối tiếp bị rời ra.
-
2.
전체에서 한 부분을 덜어 내다.
2.
BỚT RA, DÀNH LẠI:
Bớt ra một phần từ toàn thể.
-
3.
어떤 것에서 마음이 돌아서다.
3.
DỨT LÒNG, QUAY MẶT:
Thay lòng đổi dạ bởi một điều gì đó.
-
4.
지켜보던 눈길을 거두다.
4.
THÔI, DỪNG:
Dừng ánh mắt đang dõi theo.
-
5.
장사를 하려고 한꺼번에 많은 물건을 사다.
5.
TRỮ, TÍCH TRỮ:
Mua nhiều hàng hóa một lượt để kinh doanh.
-
6.
함께 있던 것을 홀로 남겨 놓다.
6.
BỎ LẠI, ĐỂ LẠI:
Để lại một mình thứ vốn đã có với nhau.
-
7.
걸음을 옮기어 놓다.
7.
DỜI, RỜI:
Chuyển bước.
-
8.
말을 시작하다.
8.
MỞ, BẮT ĐẦU:
Bắt đầu nói.
-
9.
아기를 유산시키다.
9.
BỎ, HỦY, PHÁ:
Làm cho sẩy thai.
-
10.
배우던 것을 끝내다.
10.
THÔI, DỪNG, NGƯNG:
Kết thúc cái đang học.
-
11.
수표나 어음, 증명서 등의 문서를 만들어 주거나 받다.
11.
TRAO ĐỔI, GIAO DỊCH:
Làm ra rồi đưa hay nhận các loại giấy tờ như ngân phiếu, hối phiếu, chứng thư...
-
12.
성장 초기 단계에서 일상적으로 하던 일을 그치다.
12.
DỨT:
Chấm dứt việc làm thường nhật ở giai đoạn đầu tăng trưởng.
-
Động từ
-
1.
여러 장의 종이를 한꺼번에 엮거나 붙여 책으로 만들다.
1.
ĐÓNG (SÁCH):
Đính hoặc gắn nhiều tờ giấy vào một lượt để làm thành một cuốn sách.
-
Phó từ
-
1.
속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1.
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để thứ ở bên trong phơi bày một lượt.
-
2.
조금 가지고 있던 돈이나 재산 등이 한꺼번에 없어지는 모양.
2.
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh chút ít tiền hay tài sản sẵn có bị mất sạch trong phút chốc.
-
Động từ
-
1.
둘 이상의 일을 한꺼번에 진행하다.
1.
THỰC HIỆN SONG SONG, THỰC HIỆN SONG HÀNH, LÀM ĐỒNG THỜI:
Tiến hành trong một lượt hai việc trở lên.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 먹은 것을 다 게워 내는 모양.
1.
ÀO, Ồ:
Hình ảnh đột nhiên nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2.
갑자기 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2.
ẦM, SẦM:
Hình ảnh đột nhiên kéo hay đẩy mạnh.
-
6.
갑작스럽게 많이 쏟아지는 모양.
6.
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên tuôn trào nhiều.
-
3.
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 밀려오는 모양.
3.
TUÔN TRÀN, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4.
갑자기 통째로 뒤집히는 모양.
4.
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên bị lật úp trọn vẹn.
-
7.
단단한 물건들이 서로 매우 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
7.
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8.
갑자기 냄새 등이 나는 모양.
8.
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên tỏa ra.
-
5.
갑자기 어떤 행동을 하는 모양.
5.
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên làm một hành động nào đó.
-
Phó từ
-
1.
속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1.
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để thứ ở bên trong phơi bày một lượt.
-
2.
조금 가지고 있던 돈이나 재산 등이 한꺼번에 다 없어지는 모양.
2.
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh chút ít tiền hay tài sản sẵn có bị mất sạch trong phút chốc.
-
☆
Phó từ
-
1.
여럿이 한꺼번에.
1.
NHẤT TỀ, ĐỒNG LOẠT:
Nhiều người cùng một lượt.